Category
Online Support
CÂN ĐIỆN TỬ, CÂN BÁN VI LƯỢNG QUINTIX 5 SỐ LẺ
CÂN ĐIỆN TỬ, CÂN BÁN VI LƯỢNG QUINTIX 5 SỐ LẺ
THÔNG SỐ KĨ THUẬT CƠ BẢN
- Cân QUINTIX của hãng Sartorius được sản xuất tại Đức.
- QUINTIX là dòng cân cảm ứng, dễ sử dụng, trực quan, bền, đẹp.
- Khác với nhiều dòng cân, QUINTIX cho phép chuyển đổi đơn vị một cách nhanh chóng, thậm chí cho phép cắt bỏ 1 con số sau cùng.
- Cân QUINTIX có chức năng ISOCAL ( chuẩn tự động ), tự phát hiện ra cân bị sai số do các yếu tố môi trường, tự hiệu chuẩn lại cân cho chính xác tuyệt đối
- Hiển thị các con số đầy đủ: AAA.BBBBB g ( đối với QUINTIX125D-1S ) và AA.BBBBB g ( đối với QUINTIX65-1S, QUINTX35-1S ) vì thế được gọi theo ngôn từ thông dụng là 5 số lẻ theo gam.
- Cân QUINTIX sử dụng công nghệ loadcell Monolithic, nên có khả năng chịu quá tải 10 lần tải trọng tối đa.
- Cân điện tử QUINTIX có những chương trình ứng dụng cơ bản như: cân thông thường, cân thống kê, cân đếm, cân phần trăm, cân tỉ trọng, cân động vật ( tính trung bình - chuyên dùng cho các mẫu cân dao động khi cân ), cân giữ đỉnh, cân kiểm tra khối lượng, cân trộn, cân tính tổng thành phần, cân sử dụng hằng số chuyển đổi.
- Cân điện tử QUINTIX cho phép in kiểu mẫu ISO/GLP, dễ dàng nhận thấy điều này, khi cân kết thúc quá trình hiệu chuẩn sẽ hiện thị ra 1 bản báo cáo kiểu ISO/GLP. QUINTIX có chức năng cân nhiều mẫu sau đó thống kê và in ra báo cáo ( thường gọi cân thống kê ). Với các tính năng này giúp QUINTIX phù hợp với yêu cầu của nhiều ngành nghề.
- QUINTIX thường sử dụng cho cân vàng bạc đá quý, phòng thí nghiệm, pha sơn, dược, mỹ phẩm...
CÁC DÒNG CÂN ĐIỆN TỬ QUINTIX 5 SỐ LẺ
QUINTIX125D-1S Max = 60 | 120 g d = 0.01|0.1 mg Min = 1 mg SQmin = 8.2 mg.
QUINTIX65-1S Max = 60 g d = 0.01 mg Min = 1 mg SQmin = 8.2 mg.
QUINTIX35-1S Max = 30 g d = 0.01 mg Min = 1 mg SQmin = 8.2 mg.
Khối lượng cân tối thiểu ( khuyến cáo ): 25 mg.
SQmin chuẩn USP ( Dược Mỹ ) chương 41: 8.2 mg.
Độ nhạy trôi dạt giữa 10oC và 30oC ( ±ppm/k ): 1.
Thời gian ổn định điển hình: 6 s.
Kích thước đĩa cân ( mm ): Φ80 ( optionnal Φ90 ).
Tự động IsoCAL
- Nhiệt độ thay đổi ( K ): 1.5.
- Thời gian trung bình ( h ): 4.
Kết quả hiển thị (tùy thuộc vào mức độ bộ lọc) ( s ): 0.2 | 0.4.
Chiều cao của buồng cân ( mm ): 218.
Khối lượng xấp xỉ ( kg ): 7.8.
CÂN ĐIỆN TỬ, CÂN BÁN VI LƯỢNG QUINTIX 5 SỐ LẺ
THÔNG SỐ KĨ THUẬT CƠ BẢN
- Cân QUINTIX của hãng Sartorius được sản xuất tại Đức.
- QUINTIX là dòng cân cảm ứng, dễ sử dụng, trực quan, bền, đẹp.
- Khác với nhiều dòng cân, QUINTIX cho phép chuyển đổi đơn vị một cách nhanh chóng, thậm chí cho phép cắt bỏ 1 con số sau cùng.
- Cân QUINTIX có chức năng ISOCAL ( chuẩn tự động ), tự phát hiện ra cân bị sai số do các yếu tố môi trường, tự hiệu chuẩn lại cân cho chính xác tuyệt đối
- Hiển thị các con số đầy đủ: AAA.BBBBB g ( đối với QUINTIX125D-1S ) và AA.BBBBB g ( đối với QUINTIX65-1S, QUINTX35-1S ) vì thế được gọi theo ngôn từ thông dụng là 5 số lẻ theo gam.
- Cân QUINTIX sử dụng công nghệ loadcell Monolithic, nên có khả năng chịu quá tải 10 lần tải trọng tối đa.
- Cân điện tử QUINTIX có những chương trình ứng dụng cơ bản như: cân thông thường, cân thống kê, cân đếm, cân phần trăm, cân tỉ trọng, cân động vật ( tính trung bình - chuyên dùng cho các mẫu cân dao động khi cân ), cân giữ đỉnh, cân kiểm tra khối lượng, cân trộn, cân tính tổng thành phần, cân sử dụng hằng số chuyển đổi.
- Cân điện tử QUINTIX cho phép in kiểu mẫu ISO/GLP, dễ dàng nhận thấy điều này, khi cân kết thúc quá trình hiệu chuẩn sẽ hiện thị ra 1 bản báo cáo kiểu ISO/GLP. QUINTIX có chức năng cân nhiều mẫu sau đó thống kê và in ra báo cáo ( thường gọi cân thống kê ). Với các tính năng này giúp QUINTIX phù hợp với yêu cầu của nhiều ngành nghề.
- QUINTIX thường sử dụng cho cân vàng bạc đá quý, phòng thí nghiệm, pha sơn, dược, mỹ phẩm...
CÁC DÒNG CÂN ĐIỆN TỬ QUINTIX 5 SỐ LẺ
QUINTIX125D-1S Max = 60 | 120 g d = 0.01|0.1 mg Min = 1 mg SQmin = 8.2 mg.
QUINTIX65-1S Max = 60 g d = 0.01 mg Min = 1 mg SQmin = 8.2 mg.
QUINTIX35-1S Max = 30 g d = 0.01 mg Min = 1 mg SQmin = 8.2 mg.
Khối lượng cân tối thiểu ( khuyến cáo ): 25 mg.
SQmin chuẩn USP ( Dược Mỹ ) chương 41: 8.2 mg.
Độ nhạy trôi dạt giữa 10oC và 30oC ( ±ppm/k ): 1.
Thời gian ổn định điển hình: 6 s.
Kích thước đĩa cân ( mm ): Φ80 ( optionnal Φ90 ).
Tự động IsoCAL
- Nhiệt độ thay đổi ( K ): 1.5.
- Thời gian trung bình ( h ): 4.
Kết quả hiển thị (tùy thuộc vào mức độ bộ lọc) ( s ): 0.2 | 0.4.
Chiều cao của buồng cân ( mm ): 218.
Khối lượng xấp xỉ ( kg ): 7.8.